1 |
rũ rượi(tóc) rối bù và xoã xuống đầu tóc rũ rượi Đồng nghĩa: rũ rợi có vẻ ngoài mệt mỏi, bơ phờ, người như rũ xuống mệt rũ rượi ho rũ rượi Đồng nghĩa: r&atild [..]
|
2 |
rũ rượitt, trgt 1. Nói tóc xõa xuống và rất rối: Đầu tóc chị xổ ra rũ rượi (NgCgHoan). 2. Nói khóc hay cười với đầu lắc lư: Chị khóc rũ rượi (NgĐThi); Tan học về, giỡn nhau, cười rũ rượi (X-thuỷ).. Các kết q [..]
|
3 |
rũ rượi Nói tóc xõa xuống và rất rối. | : ''Đầu tóc chị xổ ra '''rũ rượi''' (Nguyễn Công Hoan)'' | Nói khóc hay cười với đầu lắc lư. | : ''Chị khóc '''rũ rượi''' (Nguyễn Đình Thi)'' | : ''Tan học về, giỡn n [..]
|
4 |
rũ rượitt, trgt 1. Nói tóc xõa xuống và rất rối: Đầu tóc chị xổ ra rũ rượi (NgCgHoan). 2. Nói khóc hay cười với đầu lắc lư: Chị khóc rũ rượi (NgĐThi); Tan học về, giỡn nhau, cười rũ rượi (X-thuỷ).
|
<< lữ khách | man di >> |